Nguồn từ trang Fanpage HocHay.com: Từ vựng tiếng Anh ngày thế giới phòng chống AIDS I HocHay I từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
AIDS là ngày gì?
AIDS (hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải) là một bệnh nhiễm trùng gây ra bởi virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) bằng cách giết chết hoặc phá hủy các tế bào miễn dịch của cơ thể. Cơ thể con người không thể chống lại bệnh này. Những người bị AIDS có nguy cơ tử vong do những nhiễm trùng cơ hội. Loại nhiễm trùng này thường không gây bệnh ở những người khỏe mạnh bình thường.
Ngày thế giới phòng chống AIDS – World AIDS Day
- Ngày thế giới phòng chống bệnh AIDS (World AIDS Day) là ngày lễ quốc tế được cử hành vào ngày 1 tháng 12 hàng năm, nhằm nâng cao nhận thức về nạn dịch AIDS do việc lây nhiễm HIV, và để tưởng nhớ các nạn nhân đã chết vì HIV/AIDS.
- Ngày Thế giới phòng chống AIDS là ngày để tưởng nhớ hàng triệu người đã mất đi mạng sống vì dịch AIDS. Nhiều người trong số đó đã bị thiệt mạng bởi vì họ không tiếp cận được các dịch vụ phòng chống HIV, vì bị kỳ thị và phân biệt đối xử và vì đây đó còn tội phạm hóa các nhóm có nguy cơ cao lây nhiễm HIV.
- Với hình tượng dải băng đỏ, có thể là buộc ở cổ tay hoặc được để ở những nơi trang trọng, chính là biểu tượng toàn cầu cho tình đoàn kết với những người nhiễm HIV và những người bệnh AIDS.
Từ vựng về vấn nạn HIV/AIDS
Disease (n) /dɪˈziːz/: Căn bệnh
Threat (n) /θret/: Hiểm hoạ
Agenda (n) /əˈdʒen.də/: Chương trình nghị sự
WHO – World Health Organization: Tổ chức Y tế Thế giới
Stigma (n) /ˈstɪɡ.mə/: Sự kỳ thị
Victim (n)ˈvɪk.təm/: Nạn nhân
Discrimination (n) /dɪˌskrɪm.əˈneɪ.ʃən/: Sự phân biệt đối xử
Inequality (n) /ˌɪn.ɪˈkwɑː.lə.t̬i/: Bất bình đẳng
Poverty (n) /ˈpɑː.vɚ.t̬i/: sự nghèo khó
Từ vựng về cách ứng phó, phòng tránh HIV/AIDS
Dedicated (adj) /ˈded.ə.keɪ.t̬ɪd/: Tận tâm
Raise awareness: Tăng sự nhận thức
Vaccine (n) /ˈvæk.siːn/: Vắc-xin
Modern medicine: Các phương thuốc hiện đại
Side effect (n) /ˈsaɪd ɪˌfekt/: Tác dụng phụ
Slow down (v) /sloʊ daʊn/: Làm chậm
Transmission (n) /trænsˈmɪʃ.ən/: Sự truyền tải
Fundraise (v) /ˈfʌndˌreɪz/: Gây quỹ
Từ vựng về lây nhiễm AIDS
Infected (adj) /ɪnˈfek.tɪd/: Bị lây nhiễm
Affect (v) /əˈfekt/: Ảnh hưởng
Immune system (n) /ɪˈmjuːn ˌsɪs.təm/: Hệ thống miễn dịch
Weaken (v) /ˈwiː.kən/: Làm yếu đi
Infection (n) /ɪnˈfek.ʃən/: Sự lây nhiễm
Sexual intercourse (n) /ˌsek.sjʊəl ˈɪn.t̬ɚ.kɔːrs/: Quan hệ tình dục
Addict (n) /ˈæd.ɪkt/: Con nghiện
Virus (n) /ˈvaɪ.rəs/: Vi-rút
Needle (n) /ˈniː.dəl/: Kim tiêm
Transfusion(n) /trænsˈfjuː.ʒən/: Truyền máu
Từ vựng về sức khỏe
Cough (v) /kɒf/ Ho
Shortness of breath /ˌʃɔːt.nəs əv ˈbreθ/: Khó thở
Tired (a) /taɪəd/: Mệt mỏi
Fever (a) /ˈfiː.vər/: Sốt
Nausea (a) /ˈnɔː.zi.ə/: Buồn nôn
Vomit (v) /ˈvɒm.ɪt/: Nôn
Night sweats /naɪt, swets/: Đổ mồ hôi đêm
Lose Weight Fast /luːz, weɪt, fɑːst/: Giảm cân nhanh
Diarrhea /ˌdɑɪ·əˈri·ə/(n): Tiêu chảy
Mouth sores /maʊθ, /sɔːr/ (n): Loét miệng
Memory decline /ˈmem.ər.i, dɪˈklaɪn/: Suy giảm trí nhớ
Neurological disorders /ˌnjʊə.rəˈlɒdʒ.ɪ.kəl, dɪˈsɔː.dər/(n) Rối loạn thần kinh
Swollen glands /ˈswəʊ.lən, ɡlænd/: Sưng hạch
#TuVungTiengAnhTheoChuDe #TuVungTiengAnhNgayTheGioiPhongChongAIDS #HocHay #HocTuVung #HocTiengAnh #AppHocTiengAnh #AppHochay #UngDungHocHay #UngDungHocTiengAnh #VyHocHay #VietNam