Video về Từ vựng tiếng Anh Tết nguyên đán
Tết Nguyên đán là tết lớn nhất của người Việt, đây là dịp đoàn tụ sum họp gia đình, là thời điểm để cho những người con người cháu dù đi đâu ở đâu cũng nhớ về ông bà tổ tiên. Bạn đã biết được nhiều từ vựng về Tết Nguyên đán chưa?
Hãy cùng HocHay học từ vựng mới về Tết Nguyên đán bạn nhé!
Học từ vựng tiếng Anh tết Nguyên đán trong ví dụ:
When did your relatives stop giving you red envelopes for New Year?
Dịch: Từ khi nào họ hàng bạn ngưng cho bạn bao lì xì mừng tuổi?
red envelope (n) /red ˈɑːn.və.loʊp/ bao lì xì đỏ
Every year Lance is awoken to the sound of firecrackers during the first few days of the New Year.
Dịch: Năm nào Lance cũng bị đánh thức bởi tiếng pháo trong mấy ngày đầu năm mới.
firecracker (n) /ˈfaɪrˌkræk.ɚ/ pháo
The best part about New Year is being able to spend time with one’s family.
Dịch: Điều tuyệt vời nhất của Tết là được ở bên gia đình.
family (n) /ˈfæm.əl.i/ gia đình
Dịch: Tết là một trong những thời điểm đi lại đông đúc nhất vì ai nấy đều về nhà sum họp với gia đình.
reunion (n) /ˌriːˈjuː.njən/ sự sum họp
If I recall, my Chinese Zodiac sign is a tiger, but I don’t really care about all of that.
Dịch: Nếu tôi nhớ đúng thì còn giúp của tôi là con hổ, nhưng tôi không thật sự quan tâm tới mấy thứ đó.
Chinese Zodiac (n) /tʃaɪˈniːz ˈzoʊ.di.æk/con giáp
Melon seeds, or really any seeds, go well with beer.
Dịch: Hạt dưa, hay thật ra là bất cứ loại hạt nào, đều hợp với bia.
melon seed (n) /ˈmel.ən siːd/ hạt dưa